**Vì mình không quen gõ bàn phím tiếng Thái nên mình sẽ đính kèm ảnh mình viết tay, còn ở dưới mình viết phiên âm nhé. Nhiều khi mình hay ngáo ngơ viết cả x với s, trong tiếng Thái thì đọc như nhau nha.I. Cách đọc giờ: 00:00 Thiêng^ khưưnTừ 1 đến 5 giờ → Tii + Số đếm 01:00 Tii nừng 02:00 Tii soỏng 03:00 Tii xảam 04:00 Tii xiì 05:00 Tii haaTừ 6 đến 11 giờ → Số đếm + Môông cháo 06:00 Hộk môông cháo 07:00 Jệt môông cháo 08:00 Peẹt môông cháo 09:00 Kaao môông cháo 10:00 Sịp môông cháo 11:00 Sịp ệt môông cháoTừ 1 tới 3 giờ chiều → Baài + Số đếm + môông 13:00 = 1 p.m Baài môông 14:00 = 2 p.m Baài soỏng môông 15:00 = 3 p.m Baài xảam môôngTừ 4 đến 6 giờ chiều tối → Số đếm + Môông yên 16:00 = 4 p.m Xiì môông yên 17:00 = 5 p.m Haa môông yên 18:00 = 6 p.m Hộk môông yênTừ 7 đến 11 giờ tối đêm → Số đếm(1-5) + Thum^ Cái này khá khác biệt so với cách đọc giờ của Việt Nam nên lúc đầu sẽ hơi lú nha.19:00 = 7 p.m Nừng thum^ 20:00 = 8 p.m Soỏng thum^ 21:00 = 9 p.m Xảam thum^ 22:00 = 10 p.m Xiì thum^ 23:00 = 11 p.m Haa thum^II. Các từ vựng liên quan:- Giờ: na-li-kaa (trang trọng) / môông (thông thường) - Tiếng: chua^-môông - Phút: na-thii - Giây: wí-na-thii- Giờ rưỡi: khrưng^ - Từ A giờ đến B giờ: Tăng^ teè ... thửng ... - Lúc A giờ: Toon + cách đọc giờ / wêê-laa + cách đọc giờ + na-li-kaa
vd: 7:20 Jệt môông Yii sịp na-thii 7:30 Jệt môông khrưng^Thời gian 21. Các buổi trong ngày: Ban ngày (06:00-18:00): Klaang wăn Ban đêm (18:00-06:00) Klaang khưưn2. Các buổi chia nhỏ hơn:Buổi sáng sớm: cháo mưứt Buổi sáng: Toon cháo Buổi sáng muộn (9-11h): Toon saải Buổi trưa: Toon thiêng^ Buổi chiều (13-15h): Toon baài Buổi chiều muộn (16-18h): Toon yên Buổi tối: Toon khăm^ Lúc khuya: Toon đựk3. Các trạng từ: Lúc nãy: mưa^ kií Một lát/ một lúc: sắk khruu^ / khruu^ nừng Một chút/ một xíu: pép / pép nừngvd: chắn jạ maa koòn thiêng^ ná: Tớ sẽ đến trước trưa nhé. chắn phơng^ kin mưa^ kií: Tớ vừa ăn lúc nãy xong.
4. Từ viết tắt nên biết:ค.ศ. /khɔɔsɔ̌ɔ/: A.D. or Christian Era = Sau công nguyênพ.ศ. /phɔɔsɔ̌ɔ/: B.E. or Buddhist Era = Lịch Phậtvd: 1767 A.D. -> Khoo- soỏ nừng phăn chệt roói hộk sịp chệt = 2310 B.E. -> Phoo- soỏ soỏng phăn saảm roói sịp
5. Các từ/ cụm từ khác- Nhanh/ Chậm hơn: เร็ว/ช้า ไป /rêu/ chaá pay/vd: นาฬิกาคุณช้าไปสิบห้านาทีครับĐồng hồ của bạn chậm 15 phút. - Hơn: กว่า /kwà/vd: ตีห้ากว่าแล้วครับHơn 5 giờ sáng rồi ạ. - Giờ đúng, giờ tròn: ตรง /trông/vd: ตีห้าเช้าตรงแล้วครับĐúng 5 giờ sáng rồi ạ. - XX phút nữa là YY giờ: อีก XXX นาทีจะ YYY โมง /iịk XXX naa-thii jạ YY mông/ vd: อีกยี่สิบนาทีจะตีสาม10 phút nữa là 3 giờ sáng.- Ngay bây giờ: Điểu níi - ตรงกับ/ ตรงกะ: Thứ cụ thể trong tuần hoặc năm trong lịch thiên chúa đối với người đạo Phậtวันที่เจ็ดเมษาตรงกะวันอะไรครับ: Ngày 7 tháng 4 cụ thể là thứ mấy?
- Chỉ thời gian trong quá khứ: Thời gian + ก่อน/ ที่แล้ว/ มาแล้ว3 tuần trước: สามอาทิตย์ก่อน = สามอาทิตย์ที่แล้ว = สามอาทิตย์มาแล้ว - Từ lúc nào = since/for: ตั้งแต่คุณรู้ความจริงตั้งแต่เมื่อไหร่: Bạn biết sự thật khi nào? = When did you know the truth?
- Hỏi ngày cụ thể: เป็นวันที่เท่าไรวันนี้เป็นวันที่เท่าไร Hôm nay là ngày nào?-> วันนี้เป็นวันที่ 21 ตุลาคม Hôm nay là ngày 21 tháng 10. ^^ Thử làm bài đọc giờ nha:4:03 a.m 5:02 a.m 6:15 a.m 7:20 a.m 8:30 a.m 9:45 a.m 11:00 a.m 12:30 p.m 1:50 p.m 5:25 p.m 7:30 p.m 12:05 a.m -> Đáp án ở cuối chương này nhé. Nguồn: Yêu tiếng Thái, hiểu Thái Lan, Thai notes.com