===Thử đọc với phiên âm nhénîi khʉʉ tambon baaŋcàak tambon níi ( tâŋ ) yùu nay caŋwàt hɛ̀ŋ nùŋ nay phâak klaaŋ tambon níi tâŋ yùu rim khlɔɔŋ wát pen sǔunklaaŋ khɔ̌ɔŋ tambon níi wát yùu rim khlɔɔŋ khâaŋ khâaŋ wát mii rooŋrian rooŋrian níi pen rooŋrian lék lék mii khruu hâa khon khon nʉ̀ŋ maacàak kruŋthêep ìik sìi khon pen khon caŋwàt níi thîi rooŋrian mii nákrian raaw raaw rɔ́ɔy khon fàŋ troŋ kan khâam kàp wát mii talàat ráan lɛ́ sathǎaniitamrùat talàat yùu yʉ́aŋ kàp wát khâaŋ khâaŋ talàat mii ráan tàaŋ tàaŋ chên ráan khǎay khɔ̌ɔŋ ráan tàt phǒm thîi tambon níi mây mii rooŋnǎŋ rooŋrɛɛm lɛ́ praysanii rooŋphayaabaan kɔ̂ɔ mâymii mii tɛ̀ɛ sùksǎalaa thîi sùksǎalaa mii naaŋphayaabaan sɔ̌ɔŋ khon sùksǎalaa yùu klây kàp talàat thîinîi mii sathǎaniitamrùat sathǎaniitamrùat yùu mây klay càak talàat tambon níi mii rótfay phàan sathǎanii rótfay yùu klay càak talàat hǔanâa khɔ̌ɔŋ tambon níi rîak wâa kamnan kháw chʉ̂ʉ naay pràsìt kèŋŋaan naay pràsìt pen chaawnaa mʉ̌an kan chaaw baaŋcàak kʉ̀ap thúk khon pen chaawnaa bâan kamnan pràsìt yùu fàŋ diaw kàp wát tɛ̀ɛ yùu klay càak wát lɛ́ talàat nâa bâan kháw pen khlɔɔŋ lǎŋ bâan pen naa ===Đọc xong trả lời câu hỏi sau nhé:ตำบลนี้ชื่ออะไร ตำบลนี้อยู่ในภาคไหน ตำบลนี้ตั้งอยู่บนคลองหรือแม่น้ำ อะไรเป็นศูนย์กลางของตำบลนี้ โรงเรียนอยู่ที่ไหน ที่โรงเรียนมีครูกี่คน มีนักเรียนเท่าไหร่ ครูมาจากที่ไหนบ้าง ฝั่งตรงกันข้ามกับวัดมีอะไรบ้าง ที่ตำบลนี้มีโรงพยาบาลไหม ที่ตำบลนี้มีสถานีตำรวจไหม อยู่ที่ไหน ตำบลนี้มีรถไฟผ่านไหม หัวหน้าของตำบลเรียกว่าอะไร ชาวบางจากเกือบทุกคนทำงานอะไร บ้านกำนันประสิทธิ์อยู่ที่ไหน หน้าบ้านของเขาเป็นอะไร หลังบ้านเป็นอะไร ===Bản dịch do t tự dịch có thể hơi lủng củng nhé.Đây là xã Bangchak.Xã này nằm ở 1 tỉnh miền trung.Xã này nằm ở bờ kênh.Ngôi đền là trung tâm của xã này.Ngôi đền nằm ở bờ kênh.Cạnh đền là trường học.Trường này là trường nhỏ có 5 giáo viên.1 người đến từ Bangkok, 4 người còn lại là người tỉnh này.Trong trường có khoảng 100 học sinh.Bờ đối diện với bờ của ngôi đền có chợ và đồn công an.Chợ ở đối diện chéo với đền.Gần chợ có nhiều hàng quán, ví dụ như quán tạp hóa và quán cắt tóc.Xã này không có rạp chiếu phim, khách sạn hay bưu điện.Bệnh viện cũng không có, chỉ có trạm y tế.Trạm y tế có 2 nhân viên y tế (y tá).Trạm y tế ở gần chợ. Ở đây có đồn công an.Đồn công an cách chợ không xa.Xã này có tàu đi qua. Nhà ga xe lửa cách xa chợ.Người đứng đầu xã này gọi là trường thôn (trường làng).Ông ấy tên là Prasit Kengngan.Ông Prasit cũng là nông dân.Hầu hết người dân xã Bangchak là nông dân.Nhà của Kamnan Prasit nằm cùng bờ kênh với ngôi đền nhưng cách xa đền và chợ.Phía trước nhà ông là con kênh, phía sau là cánh đồng. Thực ra thì t ko chắc là บางจาก dịch ra là xã không nữa. Ở Thái thì บางจาก < อำเภอ < จังหวัด nên chắc t nghĩ dịch là Xã < Huyện < Tỉnh cũng được ý. Chắc bây giờ phải là Phường < Quận< Tỉnh ta? ==Có bản đồ t để ở ảnh bìa chương này nhé. Xem thử có hình dung đúng cái xã này không ha. ==Một số từ vựng lưu ý:Từ trong ngoặc là Laksananam của danh từ đó nhé.แม่น้ำ (สาย): sông นา (ไร่): ruộng สุขศาลา (แห่ง): trạm y tế ศูนย์กลาง (แห่ง): trung tâm จังหวัด (แห่ง): tỉnh ฝั่ง: bờ (sông, kênh) กำนัน: trưởng làng ตั้ง: xây dựng ở, nằm ở... ==Thử quay lại dịch từ Việt qua Thái nha.
Nguồn: Lesson 20 - Foreign Language Service Thai Language Course [Enhanced] - thai-notes.com