STRAY KIDS (스트레이 키즈) PROFILE

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

"Step Out! Hello, we are STRAY KIDS!"


STRAY KIDS: là nhóm nhạc nam Hàn Quốc dưới sự quản lý của JYP Entertainment vào năm 2017. Nhóm được biết đến thông qua chương trình sống còn cùng tên "STRAY KIDS" của đài Mnet vào năm 2017. Nhóm gồm 9 thành viên: Woojin, Chan, Lee Know, Changbin, Hyunjin, Han, Felix, Seungmin và I.N. Nhóm chính thức ra mắt vào ngày 26-3-2018 với mini album "I Am Not". Vào ngày 28-10-2019, thành viên Woojin chính thức rời nhóm vì lý do cá nhân.

ACCOUNTS

Twitter: @ Stray_Kids

Instagram: @ realstraykids

Facebook: JYPEStrayKids

Fancafe: STRAY KIDS

Tik Tok: @ jypestraykids

Youtube: Stray Kids

FANDOM

Tên fandom: STAY

Màu fandom: N/A

Lightstick

MEAN NAME

Tên nhóm có nghĩa rằng các thành viên trong nhóm là những đứa trẻ bị lạc, những đứa trẻ vẫn còn đang tìm kiếm ước mơ của mình, và vẫn đang trên con đường tìm tới mục đích chung, và cùng với suy nghĩ ấy. Cho nên, nhóm đã chọn tên "STRAY KIDS".

MEMBERS PROFILE

BANG CHAN

Tên thật: Bang Chan

Tên tiếng anh: Christopher Bang

Hangul: 방찬

Tên hán việt: Phương Xán

Biệt danh: Kangaroo, Koala

Ngày sinh: 3-10-1997 (cung Thiên Bình)

Vai trò: Leader, vocal, rap, dance, center

Chiều cao: 171cm

Cân nặng: N/A

Nhóm máu: O

Nơi sinh: Thành phố Seoul, Hàn Quốc

Quốc tịch: Hàn Quốc-Úc

Màu sắc đặc trưng: Cam

Sub-unit: 3RACHA

Instagaram: @ gnabnahc

Sở thích: Chơi thể thao

Sở trường: Sáng tác nhạc

CHANGBIN

Tên thật: Seo Chang Bin

Hangul: 서창빈

Tên hán việt: Từ Chương Bân

Biệt danh: Mogi, Jingjingie, Binnie

Ngày sinh: 11-8-1999 (cung Sư Tử)

Vai trò: Vocal, rap

Chiều cao: 167cm

Cân nặng: N/A

Nhóm máu: O

Nơi sinh: Thành phố Yongin, tỉnh Gyeonggi, Hàn Quốc

Quốc tịch: Hàn Quốc

Màu sắc đặc trưng: Xanh dương

Sub-unit: 3RACHA

Instagram: @ jutdwae

Sở thích: Nghe nhạc và mua sắm

Sở trường: Rap, sáng tác nhạc và viết lời

FELIX

(필릭스)

Tên thật: Lee Felix

Tên hàn: Lee Yong Bok

Hangul: 이용복

Tên hán việt: Lý Dung Phước

Biệt danh: Bbijikseu, Bbajikseu, Jikseu

Ngày sinh: 15-9-2000 (cung Xử Nữ)

Vai trò: Vocal, rap, dance, face of the group

Chiều cao: 171cm

Cân nặng: N/A

Nhóm máu: AB

Nơi sinh: Thành phố Sydney, tiểu bang New South Wales, Úc

Quốc tịch: Hàn Quốc-Úc

Màu sắc đặc trưng: Đỏ

Instagram: @ yong.lixx

Sở thích: Nhảy, beatbox, nghe nhạc, mua sắm và đi du lịch

Sở trường: Nhái tiếng muỗi kêu

HAN

(한)

Tên thật: Han Ji Sung

Tên tiếng anh: Peter Han

Hangul: 한지성

Tên hán việt: Hàn Trí Thành

Biệt danh: Squirrel

Ngày sinh: 14-9-2000 (cung Xử Nữ)

Vai trò: Vocal, rap

Chiều cao: 169cm

Cân nặng: N/A

Nhóm máu: B

Nơi sinh: Thành phố Incheon, Hàn Quốc

Quốc tịch: Hàn Quốc

Màu sắc đặc trưng: Xanh da trời

Sub-unit: 3RACHA

Sở thích: Ăn bánh phô mai trong khi xem phim

Món ăn yêu thích: Bánh chocolate và bánh phô mai

Màu sắc yêu thích: Đỏ

HYUNJIN

Tên thật: Hwang Hyun Jin

Hangul: 황현진

Tên hán việt: Hoàng Hiền Thần

Biệt danh: Jinnie

Ngày sinh: 20-3-2000 (cung Song Ngư)

Vai trò: Rap, dance, visual

Chiều cao: 179cm

Cân nặng: N/A

Nhóm máu: B

Nơi sinh: Thành phố Seoul, Hàn Quốc

Quốc tịch: Hàn Quốc

Màu sắc đặc trưng: Xanh lá

Instagram: @ hynjinnnn

Sở thích: Nhảy và chơi thể thao

Món ăn yêu thích: Gà, pizza, sashimi, kimchi và jjajangmyeon

I.N

(아이엔)

Tên thật: Yang Jeong In

Hangul: 양정인

Tên hán việt: Lương Tinh Dần

Biệt danh: Desert Fox, Spoon Worm Yang, Bean Worm

Ngày sinh: 8-2-2001 (cung Bảo Bình)

Vai trò: Vocal, maknae

Chiều cao: 170cm

Cân nặng: N/A

Nhóm máu: A

Nơi sinh: Thành phố Busan, Hàn Quốc

Quốc tịch: Hàn Quốc

Màu sắc đặc trưng: Nâu

Instagram: @ i.2.n.8

Sở thích: Nghe ASMR và xem mukbang

Sở trường: Trot

LEE KNOW

(리노)

Tên thật: Lee Min Ho

Hangul: 이민호

Tên hán việt: Lý Mẫn Hạo

Ngày sinh: 23-10-1998 (cung Bọ Cạp)

Vai trò: Vocal, rap, dance

Chiều cao: 172cm

Cân nặng: N/A

Nhóm máu: O

Nơi sinh: Thành phố Gimpo, tỉnh Gyeonggi, Hàn Quốc

Quốc tịch: Hàn Quốc

Màu sắc đặc trưng: Tím

Sở thích: Xem phim, biên đạo và đi bộ đường dài

Sở trường: Nhảy

SEUNGMIN

Tên thật: Kim Seung Min

Hangul: 김승민

Tên hán việt: Kim Thắng Mân

Biệt danh: Snail

Ngày sinh: 22-9-2000 (cung Thiên Bình)

Vai trò: Vocal

Chiều cao: 175cm

Cân nặng: 56kg

Nhóm máu: A

Nơi sinh: Thành phố Seoul, Hàn Quốc

Quốc tịch: Hàn Quốc

Màu sắc đặc trưng: Chàm

Instagram: @ miniverse.___

Sở thích: Nghe nhạc, viết nhật kí và ăn uống



SONGS

Năm 2017: "Hellevator (Pre-debut)"

Năm 2018: "Grrr Law of Total Madness (Pre-debut)", "Spread My Wings (Pre-debut)", "District 9", "My Pace", "Voices", "M.I.A", "Awkawrd Silence", "I Am You", "Get Cool"

Năm 2019: "Miroh", "Victory Song", "Chronosaurus", "19", "Side Effects", "Double Knot", "Astronaut", "Levanter", "Gone Days"

Năm 2020: "Even A Fool Knows", "God's Menu", "Easy", "Back Door"

Năm 2021: "Thunderous", "Christmas EveL"

Năm 2022: "MANIAC", "Case 143", "FAM (Korea.ver)"

Năm 2023: "S-Class", "LALALALA"

https://youtu.be/mgnzMiqdzKA

DEBUT

https://youtu.be/u6unJQownW4

https://youtu.be/vjkQFU7U1m0

SUB-UNIT

3RACHA

(CB97, J.ONE, SPEARB)

Năm 2017: "J:/2017", "3Days", "Horizon"

Năm 2018: "Star Line", "Zone"

Năm 2020: "We Go"

https://youtu.be/eUEwXTY7_Do

Bạn đang đọc truyện trên: TruyenFun.Vip