"Step Out! Hello, we are STRAY KIDS!"
ACCOUNTS
Twitter: @ Stray_Kids
Instagram: @ realstraykids
Facebook: JYPEStrayKids
Fancafe: STRAY KIDS
Tik Tok: @ jypestraykids
Youtube: Stray Kids
FANDOM
Tên fandom: STAY
Màu fandom: N/A
Lightstick
MEAN NAME
Tên nhóm có nghĩa rằng các thành viên trong nhóm là những đứa trẻ bị lạc, những đứa trẻ vẫn còn đang tìm kiếm ước mơ của mình, và vẫn đang trên con đường tìm tới mục đích chung, và cùng với suy nghĩ ấy. Cho nên, nhóm đã chọn tên "STRAY KIDS".
MEMBERS PROFILE
BANG CHAN
Tên thật: Bang Chan
Tên tiếng anh: Christopher Bang
Hangul: 방찬
Tên hán việt: Phương Xán
Biệt danh: Kangaroo, Koala
Ngày sinh: 3-10-1997 (cung Thiên Bình)
Vai trò: Leader, vocal, rap, dance, center
Chiều cao: 171cm
Cân nặng: N/A
Nhóm máu: O
Nơi sinh: Thành phố Seoul, Hàn Quốc
Quốc tịch: Hàn Quốc-Úc
Màu sắc đặc trưng: Cam
Sub-unit: 3RACHA
Instagaram: @ gnabnahc
Sở thích: Chơi thể thao
Sở trường: Sáng tác nhạc
CHANGBIN
Tên thật: Seo Chang Bin
Hangul: 서창빈
Tên hán việt: Từ Chương Bân
Biệt danh: Mogi, Jingjingie, Binnie
Ngày sinh: 11-8-1999 (cung Sư Tử)
Vai trò: Vocal, rap
Chiều cao: 167cm
Cân nặng: N/A
Nhóm máu: O
Nơi sinh: Thành phố Yongin, tỉnh Gyeonggi, Hàn Quốc
Quốc tịch: Hàn Quốc
Màu sắc đặc trưng: Xanh dương
Sub-unit: 3RACHA
Instagram: @ jutdwae
Sở thích: Nghe nhạc và mua sắm
Sở trường: Rap, sáng tác nhạc và viết lời
FELIX
(필릭스)
Tên thật: Lee Felix
Tên hàn: Lee Yong Bok
Hangul: 이용복
Tên hán việt: Lý Dung Phước
Biệt danh: Bbijikseu, Bbajikseu, Jikseu
Ngày sinh: 15-9-2000 (cung Xử Nữ)
Vai trò: Vocal, rap, dance, face of the group
Chiều cao: 171cm
Cân nặng: N/A
Nhóm máu: AB
Nơi sinh: Thành phố Sydney, tiểu bang New South Wales, Úc
Quốc tịch: Hàn Quốc-Úc
Màu sắc đặc trưng: Đỏ
Instagram: @ yong.lixx
Sở thích: Nhảy, beatbox, nghe nhạc, mua sắm và đi du lịch
Sở trường: Nhái tiếng muỗi kêu
HAN
(한)
Tên thật: Han Ji Sung
Tên tiếng anh: Peter Han
Hangul: 한지성
Tên hán việt: Hàn Trí Thành
Biệt danh: Squirrel
Ngày sinh: 14-9-2000 (cung Xử Nữ)
Vai trò: Vocal, rap
Chiều cao: 169cm
Cân nặng: N/A
Nhóm máu: B
Nơi sinh: Thành phố Incheon, Hàn Quốc
Quốc tịch: Hàn Quốc
Màu sắc đặc trưng: Xanh da trời
Sub-unit: 3RACHA
Sở thích: Ăn bánh phô mai trong khi xem phim
Món ăn yêu thích: Bánh chocolate và bánh phô mai
Màu sắc yêu thích: Đỏ
HYUNJIN
Tên thật: Hwang Hyun Jin
Hangul: 황현진
Tên hán việt: Hoàng Hiền Thần
Biệt danh: Jinnie
Ngày sinh: 20-3-2000 (cung Song Ngư)
Vai trò: Rap, dance, visual
Chiều cao: 179cm
Cân nặng: N/A
Nhóm máu: B
Nơi sinh: Thành phố Seoul, Hàn Quốc
Quốc tịch: Hàn Quốc
Màu sắc đặc trưng: Xanh lá
Instagram: @ hynjinnnn
Sở thích: Nhảy và chơi thể thao
Món ăn yêu thích: Gà, pizza, sashimi, kimchi và jjajangmyeon
I.N
(아이엔)
Tên thật: Yang Jeong In
Hangul: 양정인
Tên hán việt: Lương Tinh Dần
Biệt danh: Desert Fox, Spoon Worm Yang, Bean Worm
Ngày sinh: 8-2-2001 (cung Bảo Bình)
Vai trò: Vocal, maknae
Chiều cao: 170cm
Cân nặng: N/A
Nhóm máu: A
Nơi sinh: Thành phố Busan, Hàn Quốc
Quốc tịch: Hàn Quốc
Màu sắc đặc trưng: Nâu
Instagram: @ i.2.n.8
Sở thích: Nghe ASMR và xem mukbang
Sở trường: Trot
LEE KNOW
(리노)
Tên thật: Lee Min Ho
Hangul: 이민호
Tên hán việt: Lý Mẫn Hạo
Ngày sinh: 23-10-1998 (cung Bọ Cạp)
Vai trò: Vocal, rap, dance
Chiều cao: 172cm
Cân nặng: N/A
Nhóm máu: O
Nơi sinh: Thành phố Gimpo, tỉnh Gyeonggi, Hàn Quốc
Quốc tịch: Hàn Quốc
Màu sắc đặc trưng: Tím
Sở thích: Xem phim, biên đạo và đi bộ đường dài
Sở trường: Nhảy
SEUNGMIN
Tên thật: Kim Seung Min
Hangul: 김승민
Tên hán việt: Kim Thắng Mân
Biệt danh: Snail
Ngày sinh: 22-9-2000 (cung Thiên Bình)
Vai trò: Vocal
Chiều cao: 175cm
Cân nặng: 56kg
Nhóm máu: A
Nơi sinh: Thành phố Seoul, Hàn Quốc
Quốc tịch: Hàn Quốc
Màu sắc đặc trưng: Chàm
Instagram: @ miniverse.___
Sở thích: Nghe nhạc, viết nhật kí và ăn uống
SONGS
Năm 2017: "Hellevator (Pre-debut)"
Năm 2018: "Grrr Law of Total Madness (Pre-debut)", "Spread My Wings (Pre-debut)", "District 9", "My Pace", "Voices", "M.I.A", "Awkawrd Silence", "I Am You", "Get Cool"
Năm 2019: "Miroh", "Victory Song", "Chronosaurus", "19", "Side Effects", "Double Knot", "Astronaut", "Levanter", "Gone Days"
Năm 2020: "Even A Fool Knows", "God's Menu", "Easy", "Back Door"
Năm 2021: "Thunderous", "Christmas EveL"
Năm 2022: "MANIAC", "Case 143", "FAM (Korea.ver)"
Năm 2023: "S-Class", "LALALALA"
https://youtu.be/mgnzMiqdzKA
DEBUT
https://youtu.be/u6unJQownW4
https://youtu.be/vjkQFU7U1m0
SUB-UNIT
3RACHA
(CB97, J.ONE, SPEARB)
Năm 2017: "J:/2017", "3Days", "Horizon"
Năm 2018: "Star Line", "Zone"
Năm 2020: "We Go"
https://youtu.be/eUEwXTY7_Do
Bạn đang đọc truyện trên: TruyenFun.Vip