Myranotme
[taegyu] when we meet again.

[taegyu] when we meet again.

Tác giả:

661 82

nếu một ngày, tôi trở thành một hạt bụi lấp lánh tôi có còn gặp được em không? ________ chống chỉ định cho những trái tim tan vỡ.

[taegyu] no one knows.

[taegyu] no one knows.

Tác giả:

1344 166

no one knows. vẫn là một câu chuyện giống như cái tên của nó. chẳng ai hay. ____________ chống chỉ định cho những trái tim tan vỡ.

[taegyu] blossom.

[taegyu] blossom.

Tác giả:

2402 251

em thích hoa đào và anh nhất. vậy nên khi hoa đào tháng ba nở, hãy gặp em nhé. ___________ chống chỉ định cho những trái tim tan vỡ.

[taegyu] kẻ hầu câm.

[taegyu] kẻ hầu câm.

Tác giả:

901 134

chuyện về thiếu gia nhà tướng quân và kẻ hầu kì lạ của chàng. ________________ warning: angst chống chỉ định cho những trái tim tan vỡ.

[taegyu] daydream.

[taegyu] daydream.

Tác giả:

1795 198

daydream. một câu chuyện giống hệt tên gọi của nó. khi tỉnh giấc, mọi thứ chỉ như một giấc mơ. _____________ chống chỉ định cho những trái tim tan vỡ.

[taegyu] từng yêu.

[taegyu] từng yêu.

Tác giả:

546 78

lời tâm tình của một kẻ đã từng yêu.